spectacle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spectacle
Phát âm : /'spektəkl/
+ danh từ
- cảnh tượng, quang cảnh
- a charming spectacle
một cảnh đẹp
- to make a spectacle of oneself
dở trò dơ dáng dại hình, làm trò cười cho thiên hạ; tự mình bêu riếu mình
- a charming spectacle
- sự trình diễn, sự biểu diễn
- (số nhiều) kính (đeo mắt) ((cũng) pair of spectacles)
- to put on one's spectacles
đeo kính
- to put on one's spectacles
- to see everything through rose-coloured spectacles
- (xem) rose-coloured
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spectacle"
- Những từ có chứa "spectacle":
bespectacled spectacle spectacled
Lượt xem: 221