--

splice

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: splice

Phát âm : /splais/

+ danh từ

  • chỗ nối bện (hai đầu dây)
  • chỗ ghép; sự ghép (hai mảnh gỗ)
  • to sit on the splice
    • (thể dục,thể thao), (từ lóng) chơi thế thủ, giữ thế thủ (crickê)

+ ngoại động từ

  • nối bện (nối hai đầu dây, bằng cách bệnh sợi với nhau)
  • ghép (hai mảnh gỗ)
  • (thông tục) lấy vợ, lấy chồng, lấy nhau
    • when did they get spliced?
      họ lấy nhau bao giờ?
  • to splice the main brace
    • (hàng hải) phát thêm rượu rum (cho thuỷ thủ)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "splice"
Lượt xem: 464