--

tie

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tie

Phát âm : /tai/

+ danh từ

  • dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày
  • ca vát
  • nơ, nút
  • bím tóc
  • (kiến trúc) thanh nối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tà vẹt đường ray
  • (nghĩa bóng) mối ràng buộc, quan hệ
    • ties of blood
      quan hệ dòng máu
  • sự ràng buộc, sự hạn chế
  • (chính trị); (thể dục,thể thao) sự nang phiếu, sự ngang điểm
    • the game ended in a tie
      trận đấu kết thúc ngang điểm
  • (âm nhạc) dấu nối

+ ngoại động từ

  • buộc, cột, trói
    • to tie a buffalo to a tree
      buộc một con trâu vào cây
    • to tie one's shoe-laces
      buộc dây giày của mình
  • thắt
    • to tie a knot
      thắt nút
  • liên kết, nối
    • a steel bar ties the two columns
      một thanh thép nối hai cột
  • (nghĩa bóng) rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại
    • to be tied to one's work
      bị công việc ràng buộc
  • (âm nhạc) đặt dấu nối

+ nội động từ

  • ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau
    • the two teams tied
      hai đội ngang điểm
  • cột, buộc, cài
    • does this sash tie in front or at the back?
      cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?
  • to tie down
    • cột, buộc vào, ràng buộc
      • to tie a man down to a contract
        ràng buộc một người vào một hợp đồng
  • to tie on
    • cột, buộc (nhãn hiệu)
  • to tie up
    • cột, buộc, trói
    • (y học) buộc, băng (một vết thương)
    • (tài chính) giữ lại, giữ nằm im (một số tiền)
    • (pháp lý) làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản)
    • (nghĩa bóng) giữ lại, trói buộc
  • to be tied up
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...)
  • to get tied up
    • kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
  • to tie someone's tongue
    • khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tie"
Lượt xem: 684

Từ vừa tra



+ thời đại hùng vương : It was in Thời Đại Hùng Vương (Hùng Vương Era) that the first State of the Vietnamese people (Văn Lang nation of the Lạc Việt people) took shape. By the C14 radioactive method, the archaeologists demonstrate that Hùng Vương Era was not legendary (18 Hung kings of the Hồng Bàng times were only symbolical). The inhabitants grew vegetables and tubers (especially sticky rice), bred chickens,pigs, dogs, buffaloes and oxen. The hunting and fishing activities were secondary. The casting and forging technics appeared in Đông Sơn Culture (see also Các Nền Văn Hoá Ỗ Việt Nam). The carpentry and the earthenwares were rather prosperous. The usual clothes included embroidered skirts and brassieres The food included bánh chưng and bánh giầy (square cakes made of sticky rice), wine, pickled fish, betel-nuts.. The spiritual life consisted of singing, dancing, carving, painting, tattooing. Sun, angels and totems were worshipped. Differentiation between the rich and the poor resulted in social differentiation, and Văn Lang nation came into being