--

straddle

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: straddle

Phát âm : /'strædl/

+ danh từ

  • sự đứng giạng chân
  • sự ngồi hai chân hai bên (như khi cưỡi ngựa), sự cưỡi lên
  • (nghĩa bóng) sự đứng chân trong chân ngoài
  • hợp đồng chứng khoán hai chiều (cho phép đòi hay giao chứng khoán với giá quy định)

+ ngoại động từ

  • giạng (chân); giạng chân trên, đứng giạng chân trên
    • to stand straddling a ditch
      đứng giạng chân trên hố
  • ngồi hai chân hai bên, cưỡi
    • to straddle a horse
      cưỡi ngựa
  • (hàng hải) bắn điều chỉnh (bắn đằng trước và đằng sau mục tiêu... để điều chỉnh hướng bắn)
  • (hàng không) rải bom suốt từ bên này sang bên kia (mục tiêu)

+ nội động từ

  • đứng giạng háng
  • (nghĩa bóng) dao động, lưỡng lự; chân trong chân ngoài; đứng giữa (không theo bên nào)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "straddle"
Lượt xem: 445