--

stunt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stunt

Phát âm : /stʌnt/

+ danh từ

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm cằn cỗi, sự làm còi cọc
  • người còi cọc, con vật còi cọc

+ ngoại động từ

  • chặn lại không cho phát triển, làm cằn cỗi, làm còi cọc

+ danh từ

  • (thông tục) sự cố gắng kỳ công, sự cố gắng tập trung
  • cuộc biểu diễn phô trương
  • trò quảng cáo
    • stunt article
      vật loè loẹt để quảng cáo

+ nội động từ

  • (thông tục) biểu diễn nhào lộn

+ ngoại động từ

  • biểu diễn nhào lộn bằng (máy bay...)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stunt"
Lượt xem: 426