stint
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stint
Phát âm : /stint/
+ danh từ
- sự hạn chế cung cấp; sự hạn chế cố gắng, sự không làm hết sức mình
- to labour without stint
lao động hết sức mình
- to labour without stint
- phần việc
- to do one's daily stint
hoàn thành phần việc hằng ngày
- to do one's daily stint
+ ngoại động từ
- hà tằn hà tiện; hạn chế
- (từ cổ,nghĩa cổ) ngừng, thôi (không làm việc gì)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
least sandpiper Erolia minutilla stretch skimp scant scrimp
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stint"
Lượt xem: 667