sạt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sạt+
- Take off part of
- Nước lũ phá sạt một mảng đê
Floods blew off part of the dyke
- Nước lũ phá sạt một mảng đê
- Lose all
- Sạt hết vốn
To lose all one's capital
- Sạt hết vốn
- Whiz past
- Viên đạn sạt qua tai
A bullet whizzed past one's ear
- Viên đạn sạt qua tai
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sạt"
Lượt xem: 485