tongue-tie
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tongue-tie
Phát âm : /'tʌɳtai/
+ danh từ
- (y học) tật líu lưỡi
+ ngoại động từ
- bắt làm thinh, không cho nói, bắt phải câm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tongue-tie"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "tongue-tie":
tongue-tie tongue-tied - Những từ có chứa "tongue-tie":
tongue-tie tongue-tied - Những từ có chứa "tongue-tie" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
giọng điệu đưa đà chặc ngoa câm mồm mồm mép tiếng nói nói suông buột miệng sẩy miệng more...
Lượt xem: 157