--

trample

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: trample

Phát âm : /'træmpl/

+ danh từ

  • sự giậm (chân); tiếng giậm (chân)
    • the trample of heavy feet
      tiếng giậm chân nặng nề
  • (nghĩa bóng) sự giẫm nát, sự chà đạp, sự giày xéo

+ động từ

  • giậm chân
  • giẫm đạp, giẫm lên, giẫm nát
    • to trample (down) the flowers
      giẫm nát hoa
  • (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo
    • to trample on justice
      chà đạp lên công lý
  • to trample on (upon) someone
    • chà đạp khinh rẻ ai
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trample"
Lượt xem: 688