turn-out
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: turn-out
Phát âm : /'tə:n'aut/
+ danh từ
- đám đông
- there was a great turn-out at his funeral
đám tang của ông ta có nhiều người đi đưa
- there was a great turn-out at his funeral
- cuộc đình công; người đình công
- sản lượng
- cỗ xe ngựa
- (ngành đường sắt) đường tránh
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "turn-out"
Lượt xem: 130