turnover
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: turnover
Phát âm : /'tə:n,ouvə/
+ danh từ
- sự đổ lật (xe)
- doanh thu
- sự luận chuyển vốn; vốn luân chuyển
- a quick turnover
một sự luân chuyển vốn nhanh
- a quick turnover
- số lượng công nhân thay thế (những người thôi việc trong một thời gian nhất định)
- bài báo lấn sang trang
- bánh xèo, bánh kẹp
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
upset overturn dollar volume employee turnover turnover rate
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "turnover"
- Những từ có chứa "turnover" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
lưu chuyển quay vòng
Lượt xem: 385