upset
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: upset
Phát âm : / p'set/
+ ngoại động từ upset
- làm đổ, đánh đổ, lật đổ; đánh ng
- to upset a bottle
đánh đổ cái chai
- to upset a car
đánh đổ xe
- to upset someone
đánh ng ai
- to upset a bottle
- (hàng hi) làm lật úp (thuyền...)
- làm rối tung, làm xáo lộn, làm lộn bậy, làm đo lộn
- to upset a room
làm lộn bậy c căn phòng
- to upset a plan
làm đo lộn kế hoạch
- to upset a room
- làm khó chịu; làm rối loạn (bộ máy tiêu hoá...)
- làm bối rối, làm lo ngại
- the least thing upsets him
một tí cái gì cũng làm cho anh ấy lo ngại bối rối
- the least thing upsets him
- (kỹ thuật) chồn
+ danh từ
- sự đổ, sự lật đổ, sự lật úp; sự đánh ng
- tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn
- sự bối rối, sự lúng túng
- sự c i lộn, sự bất hoà
- trạng thái nôn nao khó chịu
- (thể dục,thể thao) kết qu bất ngờ
- (kỹ thuật) sự chồn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "upset"
Lượt xem: 677