ultramontane
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ultramontane
Phát âm : /,ʌltrə'mɔntein/
+ tính từ
- bên kia núi; bên kia núi An-pơ
- theo chủ trương giáo hoàng có toàn quyền
+ danh từ+ Cách viết khác : (ultramontanist)
- người ở bên kia núi An-pơ, người Y
- người theo chủ trương giáo hoàng có toàn quyền
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
cisalpine transalpine
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ultramontane"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ultramontane":
ultramondane ultramontane
Lượt xem: 349