undone
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: undone
Phát âm : /'ʌn'dʌn/
+ động tính từ quá khứ của undo
+ tính từ
- không làm; chưa xong, bỏ dở
- he died with his work still undone
ông ta mất đi để lại công việc còn bỏ dở
- he died with his work still undone
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
unstuck done for(p) ruined sunk washed-up
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "undone"
Lượt xem: 512