yoke
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: yoke
Phát âm : /jouk/
+ danh từ
- sữa chua yoke /jouk/
+ danh từ
- ách (buộc trâu bò); cặp trâu bò buộc cùng ách
- đòn gánh
- cầu vai, lá sen (áo)
- móc chung
- cái kẹp (bắt hai ống nước)
- (nghĩa bóng) mối ràng buộc (giữa vợ chồng); ách áp bức, gông xiềng
- to throw off the yoke
đánh đổ ách áp bức, phá bỏ gông xiềng
- to throw off the yoke
- to pass (come) under the yoke
- chịu hàng, chịu nhượng bộ
+ ngoại động từ
- thẳng vào ách, lồng ách vào (bò, ngựa)
- cặp vào nhau, nối nhau (hai ống nước)
- (nghĩa bóng) ràng buộc, nối; ép buộc, bắt phục tùng
+ nội động từ
- (+ with) bị buộc cặp với
- (+ together) bị ràng buộc với nhau, kết lại với nhau
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "yoke"
Lượt xem: 785