đứa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đứa+
- (used in front of nouns or absolutely to indicate a person of lowwer position or derogatively)
- Đứa con
A child
- Đứa kẻ cắp
A pickpocket
- Đến chơi cháu, nhưng chả đứa nào ở nhà
he went to see his grandchildren, but none of them was in
- Đứa con
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đứa"
Lượt xem: 342
Từ vừa tra