câu liêm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: câu liêm+ noun
- Long-handled sickle
- dùng câu liêm chữa cháy
to use long-handled sickles in a fire-extinguishing operation
- dùng câu liêm chữa cháy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "câu liêm"
- Những từ có chứa "câu liêm" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
clean-fingered effrontery imperence incorruption conscienceless thick-skinned immodesty uncorrupted shamelessness probity more...
Lượt xem: 579