--

cả

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cả

+ adj  

  • (dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Eldest, senior, main, biggest
    • biển cả
      the main (thơ), the high sea
    • sóng cả
      biggest waves, billows
    • con cả
      eldest child
    • lên giọng đàn anh kẻ cả
      to speak in the tone of a superior and senior
  • On a grand scale, on the greatest scale
    • cả ăn cả tiêu
      to spend on a grand scale
    • Nguyễn Huệ cả phá quân nhà Thanh
      Nguyen Hue destroyed the Ch'in army on a grand scale, Nguyen Hue decimated the Ch'in army
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cả"
Lượt xem: 680