--

cày

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cày

+ noun  

  • Plough
    • trâu bò kéo cày
      buffaloes and oxen draw ploughs
    • cày máy
      a tractor-pulled plough
    • tay cày, tay súng
      a rifle in one hand, a plough in the other (peasants' preparedness)

+ verb  

  • To plough
    • cày ruộng
      to plough fields
    • cày sâu bừa kỹ
      to plough deep and rake carefully
    • bom đạn cày nát trận địa
      the battlefield was ploughed up by bombs and bullets
    • xe tăng cày mặt đường
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cày"
Lượt xem: 462