--

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: có

+ verb  

  • To be
    • có ai hỏi, bảo tôi đi vắng
      if there is anyone asking for me, tell him I am not at home
    • cơ hội nghìn năm có một
      there is such an opportunity once in a thousand years; once in a lifetime
    • chúng tôi chỉ có ba người tất cả
      there are only three of us in all
    • lá có màu xanh
      leaves are green
    • có tuổi
      to be advanced in years
  • To have, to own
    • người cày có ruộng
      the tillet owns his own land
    • công dân có quyền bầu cử ứng cử
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "có"
Lượt xem: 384