columba
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: columba+ Noun
- chòm sao columba phía Nam bán cầu gần Puppis và Caelum.
- (động vật học) họ bồ câu.
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Columba genus Columba Dove
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "columba"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "columba":
climb clump coulomb columbo columba Colombo colombia columbia - Những từ có chứa "columba":
columba columba fasciata columba fasciata columba livia columbarium columbary
Lượt xem: 884