lamb
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lamb
Phát âm : /læm/
+ danh từ
- cừu con; cừu non
- thịt cừu non
- người ngây thơ; người yếu đuối
- em nhỏ (tiếng gọi âu yếm)
- as well be hanged for a sheep as for a lamb
- đã trót thì phải trét
- a fox (wolf) in lamb's skin
- cáo (chó sói) đội lốt cừu, kẻ giả nhân giả nghĩa
- The Lamb (of God)
- Chúa Giê-xu
- like a lamb
- hiền lành ngoan ngoãn
+ động từ
- đẻ con (cừu)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
dear Lamb Charles Lamb Elia
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lamb"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "lamb":
lamb lamp limb limbo limp lump lumpy lymph - Những từ có chứa "lamb":
baa-lamb clamber clambering plant constant lambert cut of lamb eaton-lambert syndrome flambeau flambeaux flamboyance flamboyancy more...
Lượt xem: 1246