--

lamb

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lamb

Phát âm : /læm/

+ danh từ

  • cừu con; cừu non
  • thịt cừu non
  • người ngây thơ; người yếu đuối
  • em nhỏ (tiếng gọi âu yếm)
  • as well be hanged for a sheep as for a lamb
    • đã trót thì phải trét
  • a fox (wolf) in lamb's skin
    • cáo (chó sói) đội lốt cừu, kẻ giả nhân giả nghĩa
  • The Lamb (of God)
    • Chúa Giê-xu
  • like a lamb
    • hiền lành ngoan ngoãn

+ động từ

  • đẻ con (cừu)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lamb"
Lượt xem: 1246