abide
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: abide
Phát âm : /ə'baid/
+ nội động từ (abode; abode, abide)
- tồn tại; kéo dài
- this mistake will not abide for ever
sai lầm này sẽ không thể kéo dài mãi được
- this mistake will not abide for ever
- (+ by) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với
- to abide by one's friend
trung thành với bạn
- to abide by one's friend
- (từ cổ,nghĩa cổ) ở, ngụ tại
- to abide with somebody
ở với ai
- to abide with somebody
+ ngoại động từ
- chờ, chờ đợi
- to abide one's time
chờ thời cơ
- to abide one's time
- chịu đựng, chịu
- we can't abide his fits of temper
chúng tôi không thể chịu được những cơn nóng giận của hắn
- we can't abide his fits of temper
- chống đỡ được (cuộc tấn công)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "abide"
Lượt xem: 797