--

accrue

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: accrue

Phát âm : /ə'kru:/

+ nội động từ

  • (+ to) đổ dồn về (ai...)
    • great profit accrued to them
      những món lợi lớn cứ dồn về họ
  • (+ from) sinh ra (từ...), do... mà ra
    • such difficulties always accrue from carelessness
      những khó khăn như vậy thường do sự cẩu thả mà ra
  • dồn lại, tích luỹ lại (tiền lãi...)
    • interest accrues from the first of January
      tiền lãi dồn lại từ ngày mồng một tháng giêng
    • accrued interest
      tiền lãi để dồn lại
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "accrue"
Lượt xem: 445