accrue
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: accrue
Phát âm : /ə'kru:/
+ nội động từ
- (+ to) đổ dồn về (ai...)
- great profit accrued to them
những món lợi lớn cứ dồn về họ
- great profit accrued to them
- (+ from) sinh ra (từ...), do... mà ra
- such difficulties always accrue from carelessness
những khó khăn như vậy thường do sự cẩu thả mà ra
- such difficulties always accrue from carelessness
- dồn lại, tích luỹ lại (tiền lãi...)
- interest accrues from the first of January
tiền lãi dồn lại từ ngày mồng một tháng giêng
- accrued interest
tiền lãi để dồn lại
- interest accrues from the first of January
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "accrue"
Lượt xem: 468