acquittal
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: acquittal
Phát âm : /ə'kwitl/
+ danh từ
- sự trả xong nợ, sự trang trải xong nợ nần
- sự tha tội, sự tha bổng, sự tuyên bố trắng án
- sự làm trọn (bổn phận, trách nhiệm...)
Từ liên quan
- Từ trái nghĩa:
conviction judgment of conviction condemnation sentence
Lượt xem: 467