acting
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: acting
Phát âm : /'æktiɳ/
+ danh từ
- hành động
- (sân khấu) nghệ thuật đóng kịch (kịch, phim, chèo, tuồng); sự thủ vai, sự đóng kịch
+ tính từ
- hành động
- thay quyền, quyền
- acting Prime Minister
quyền thủ tướng
- acting Prime Minister
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
acting(a) playing playacting performing
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "acting"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "acting":
acting actinic actuating - Những từ có chứa "acting":
acting distractingly double-acting enacting clauses exacting long-acting self-acting single-acting - Những từ có chứa "acting" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ăn ý quyền bình phẩm
Lượt xem: 808