--

afford

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: afford

Phát âm : /ə'fɔ:d/

+ ngoại động từ

  • có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
    • I can't afford to lose a minute
      tôi không thể để mất một phút nào
  • cho, tạo cho, cấp cho, ban cho
    • reading affords us pleasure
      đọc sách cho ta niềm vui thú
    • the fields afford enough fodder for the cattle
      cánh đồng cung cấp đủ cỏ khô cho trâu bò
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "afford"
Lượt xem: 584