allegiance
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: allegiance
Phát âm : /ə'li:dʤəns/
+ danh từ
- lòng trung thành (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to pledge full allegiance to the country
nguyện hoàn toàn trung thành với tổ quốc
- to take the oath of allegiance
nguyện trung thành
- to pledge full allegiance to the country
- bổn phận đối với vua, bổn phận đối với chính phủ (của người dân)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
fealty commitment loyalty dedication
Lượt xem: 697