approximate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: approximate
Phát âm : /ə'prɔksimit/
+ tính từ
- approximate to giống với, giống hệt với
- xấp xỉ, gần đúng
- approximate calculation
phép tính xấp xỉ
- approximate value
giá trị xấp xỉ
- approximate calculation
- rất gần nhau
+ động từ
- gắn với; làm cho gắn với
- xấp xỉ với, gần đúng với; làm cho xấp xỉ với, làm cho gần đúng với
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
close together(p) near approximative rough estimate gauge guess judge come close
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "approximate"
Lượt xem: 783