guess
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: guess
Phát âm : /ges/
+ danh từ
- sự đoán, sự ước chừng
- to make a guess
đoán
- it's anybody's guess
chỉ là sự phỏng đoán của mỗi người
- at a guess; by guess
đoán chừng hú hoạ
- to make a guess
+ động từ
- đoán, phỏng đoán, ước chừng
- can you guess my weight (how much I weigh, what my weight is)?
anh có đoán được tôi cân nặng bao nhiêu không?
- to guess right (wrong)
đoán đúng (sai)
- can you guess my weight (how much I weigh, what my weight is)?
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nghĩ, chắc rằng
- I guess it's going to rain
tôi chắc rằng trời sắp mưa
- I guess it's going to rain
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "guess"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "guess":
gas gash gassy gauss gee geese gey ghee goose gosh more... - Những từ có chứa "guess":
guess guess-work outguess unguessable - Những từ có chứa "guess" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
suy đoán đồ chừng biết ý ước đoán phỏng đoán đoán mò nói mò mom
Lượt xem: 1478