astir
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: astir
Phát âm : /ə'stə:/
+ tính từ & phó từ
- hoạt động
- trở dậy
- to be early astir
trở dậy sớm
- to be early astir
- xôn xao, xao động
- the whole town was astir with the news
cả thành phố xôn xao về cái tin đó
- the whole town was astir with the news
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "astir"
Lượt xem: 392