bespoken
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bespoken
Phát âm : /bi'spi:k/
+ (bất qui tắc) ngoại động từ bespoke
- đặt trước, giữ trước, đặt (hàng)
- chứng tỏ, tỏ ra; cho biết
- his polite manners bespeak him [to be] a well-bred man
tác phong lễ phép của anh ấy chứng tỏ anh là con nhà gia giáo
- his polite manners bespeak him [to be] a well-bred man
- (thơ ca) nói với (ai)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
betrothed bespoke made-to-order tailored tailor-made
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bespoken"
- Những từ có chứa "bespoken":
bespoken unbespoken
Lượt xem: 386