--

biến

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: biến

+ verb  

  • (thường đi với thành) To change into, to turn into
    • nước biến thành hơi
      water changes into steam
    • vải để biến màu
      the cloth has changed its colour
    • biến căm thù thành sức mạnh
      to turn hatred into strength
    • biến không thành có, biến khó thành dễ
      to turn nothing into something, a difficult thing into an easy strength
    • biến sắc mặt
      face changes colour
  • To vanish, to vanish without leaving a trace
    • ông tiên đã biến mất
      the fairy vanished
    • số tiền biến đâu mất
      the sum of money just vanished into thin air
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biến"
Lượt xem: 479