biến
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: biến+ verb
- (thường đi với thành) To change into, to turn into
- nước biến thành hơi
water changes into steam
- vải để biến màu
the cloth has changed its colour
- biến căm thù thành sức mạnh
to turn hatred into strength
- biến không thành có, biến khó thành dễ
to turn nothing into something, a difficult thing into an easy strength
- biến sắc mặt
face changes colour
- nước biến thành hơi
- To vanish, to vanish without leaving a trace
- ông tiên đã biến mất
the fairy vanished
- số tiền biến đâu mất
the sum of money just vanished into thin air
- ông tiên đã biến mất
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biến"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "biến":
biện biến biển biền biên bí ẩn bỉ vận - Những từ có chứa "biến":
ứng biến đại biến đột biến bay biến bạch biến bất biến biến biến áp biến âm biến đổi more... - Những từ có chứa "biến" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
know known knew ametabolic metamorphous intimation variation transformation knowledge transmutation more...
Lượt xem: 526
Từ vừa tra