--

bonnet

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bonnet

Phát âm : /'bɔnit/

+ danh từ

  • mũ bê-rê (của người Ê-cốt); mũ phụ nữ, mũ trẻ em
  • nắp đậy (máy ô tô); ca-pô; nắp ống lò sưởi
  • (thông tục) cò mồi (để lừa bịp ai)
  • to fill soneone's bonnet
    • chiếm chỗ của ai

+ ngoại động từ

  • đội mũ (cho ai)
  • chụp mũ xuống tận mắt (ai)
  • (nghĩa rộng) xô đẩy, làm khổ, ngược đãi (ai)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bonnet"
Lượt xem: 406