bèo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bèo+
- Water-fern
- Thả bèo
To float water-fern, to grow water-fern (on a pond)
- Vì chưng bác mẹ tôi nghèo, cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai (ca dao)
Because my folks are poor, I have to chop up water-fern and slice sweet potato
- Rẻ như bèo
Dirt-cheap
- Thả bèo
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bèo"
Lượt xem: 527