camel
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: camel
Phát âm : /'kæməl/
+ danh từ
- lạc đà
- arabian camel
lạc đà một bướu
- bactrian camel
lạc đà hai bướu
- arabian camel
- (kinh thánh) điều khó tin; điều khó chịu đựng được
- it is the last straw that breaks the camel's back
- (tục ngữ) già néo đứt dây
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "camel"
Lượt xem: 869