candour
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: candour
Phát âm : /'kændə/
+ danh từ
- tính thật thà, tính ngay thẳng, tính bộc trực
- sự vô tư, sự không thiên vị
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
fairness fair-mindedness candor candidness frankness directness forthrightness
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "candour"
Lượt xem: 538