--

champ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: champ

Phát âm : /tʃæmp/

+ danh từ (thông tục)

  • (như) champion

+ danh từ

  • sự gặm, sự nhai

+ động từ

  • gặm, nhai rào rạo (cỏ); nhay, nghiến
    • to champ the bit
      nhay hàm thiếc (ngựa)
  • bực tức không chịu nổi; tức tối mà phải chịu, nghiến răng mà chịu
  • nóng ruột, sốt ruột, nôn nóng
    • the boys were champing to start
      các em nóng ruột muốn xuất phát
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "champ"
Lượt xem: 588