camp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: camp
Phát âm : /kæmp/
+ danh từ
- trại, chỗ cắm trại, hạ trại
- (quân sự) chỗ đóng quân, chỗ đóng trại
- đời sông quân đội
- phe phái
- to belong to different political camps
thuộc các phái chính trị khác nhau
- the socialist camp
phe xã hội chủ nghĩa
- in the same camp
cùng một phe
- to belong to different political camps
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lều nhỏ (trong rừng)
+ động từ
- đóng trại, cắm trại, hạ trại
- to go camping
đi cắm trại
- to go camping
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "camp"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "camp":
camp canopy champ chump comb combe comfy comp coomb CMV more... - Những từ có chứa "camp":
aide-de-camp aides-de-camp boot camp camp camp-bed camp-chair camp-fever camp-fire camp-follower camp-made more... - Những từ có chứa "camp" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
trại đồn trú nhổ trại ghế bố sơn trại lửa trại đô úy cận vệ phe cắm trại more...
Lượt xem: 640