chiếm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chiếm+ verb
- To appropriate, to occupy
- chiếm một địa vị quan trọng
to occupy an important position
- đánh chiếm một vị trí
to attack and occupy a position, to rush a position
- vùng bị địch chiếm
an enemy-occupied area
- chiếm của công làm của tư
to appropriate public property
- khu triển lãm chiếm một khoảng đất rộng mấy hecta
the exhibition centre occupied a plot of several hectares
- chiếm một địa vị quan trọng
- To make up
- số phụ nữ chiếm hơn 50%
women make up more than 50%
- số phụ nữ chiếm hơn 50%
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chiếm"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chiếm":
chỉ nam chị em chiêm chiếm chim chìm - Những từ có chứa "chiếm":
độc chiếm bao chiếm chiếm chiếm đóng chiếm đoạt chiếm cứ chiếm giữ chiếm hữu chiếm lĩnh xâm chiếm - Những từ có chứa "chiếm" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
war polemic polemical combatant campaign warlike fighter earl of warwick hostility hawkish more...
Lượt xem: 474