chunk
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chunk
Phát âm : /tʃʌnk/
+ danh từ
- (thông tục) khúc (gỗ), khoanh (bánh, phó mát...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lùn và chắc mập; ngựa lùn và chắc mập
- to bite off a big chunk
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vớ phải một việc hắc búa, phải giải quyết một việc khó khăn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chunk"
Lượt xem: 528