chuốc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chuốc+ verb
- To take pains to get, to go to any lengths to get
- đắt thế mà nó vẫn chuốc về
it was so expensive, but he took pains to get it
- chuốc lấy hư danh
to go to great lengths to get vain honours
- đắt thế mà nó vẫn chuốc về
- To look for, to ask for, to bring on one's head, to court
- chuốc oán thù
to bring hatred on one's head
- chuốc lấy sự thất bại nhục nhã
to court humiliating defeat
- chuốc oán thù
- To pour out (wine) for guests
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuốc"
Lượt xem: 415