chước
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chước+ noun
- Dodge, trick, resort
- dùng đủ mọi chước mà vẫn không xong
it was not done for all the tricks resorted to
- dùng đủ mọi chước mà vẫn không xong
+ verb
- To exempt, to dispense with, to excuse
- chước bớt giỗ Tết
to dispense with the observance of some death anniversaries and festivals
- tôi bận không đến được, xin chước cho
I'll be too busy and won't be able to come, please excuse me
- chước bớt giỗ Tết
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chước"
Lượt xem: 357