craze
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: craze
Phát âm : /kreiz/
+ danh từ
- tính ham mê, sự say mê
- to have a craze for stamps
say mê chơi tem
- to have a craze for stamps
- (thông tục) mốt
- to be the craze
trở thành cái mốt
- to be the craze
- sự loạn trí, sự mất trí, tính hơi điên
- vết ran, vân rạn (đồ sành, đồ sứ)
+ ngoại động từ
- làm mất trí, làm điên cuồng
- làm rạn, làm cho có vân rạn (đồ sành, đồ sứ)
+ nội động từ
- loạn óc, mất trí, hoá điên
- nổi vân rạn (đồ sành, đồ sứ)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "craze"
Lượt xem: 905