crumb
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crumb
Phát âm : /krʌm/
+ danh từ
- miếng, mẫu, mảnh vụn
- crumbs of bread
những mẫu bánh mì vụn
- crumbs of bread
- (nghĩa bóng) chút, tý, mẩu
- a few crumbs of information
một vài mẩu tin
- a crumb of comfort
một chút an ủi
- a few crumbs of information
- ruột bánh mì
+ ngoại động từ
- bẻ vụn, bóp vụn
- rắt những mảnh vụn lên (cái gì)
- phủi những mảnh vụn, quét những mảnh vụn (ở cái gì)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crumb"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "crumb":
corymb crambo cramp crimp crumb crumby crambe - Những từ có chứa "crumb":
bread-crumb cracker crumbs crumb crumb cake crumb-cloth crumble crumbliness crumbly crumby - Những từ có chứa "crumb" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bẻ vụn chút
Lượt xem: 636