--

crimp

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crimp

Phát âm : /krimp/

+ danh từ

  • sự dụ dỗ đi lính; người dụ dỗ đi làm tàu
  • to put a crimp in (into)
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngăn cản, thọc gậy bánh xe

+ ngoại động từ

  • dụ dỗ (ai) đi lính; dụ dỗ (ai) đi làm tàu
  • gấp nếp (tờ giấy), ép thành nếp; uốn quăn, uốn làn sóng (tóc, miếng tôn, , ,)
    • to crimp the hair
      uốn tóc
  • rạch khía (lên miếng thịt tươi hay miếng cá tươi)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crimp"
Lượt xem: 556