crystalline
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crystalline
Phát âm : /'kristəlain/
+ tính từ
- kết tinh
- bằng pha lê; giống pha lê, trong như pha lê
- crystalline lens
- (giải phẫu) thể thuỷ tinh (mắt)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
crystal clear limpid lucid pellucid transparent
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crystalline"
- Những từ có chứa "crystalline":
crystalline crystalline lens microcrystalline non-crystalline
Lượt xem: 735