decomposition
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: decomposition
Phát âm : /,di:kɔmpə'ziʃn/
+ danh từ
- (vật lý), (hoá học) sự phân tích; sự phân ly, sự phân huỷ
- thermal decomposition
sự phân ly bằng nhiệt
- thermal decomposition
- sự thối rữa, sự làm mục rữa
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "decomposition"
- Những từ có chứa "decomposition":
decomposition decomposition reaction decompositional double decomposition double decomposition reaction
Lượt xem: 579