--

decay

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: decay

Phát âm : /di'kei/

+ danh từ

  • tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình...)
  • tình trạng đổ nát, tình trạng mục nát (nhà cửa...)
  • tình trạng thối rữa; chỗ thối (quả)
  • tình trạng sâu, tình trạng mục (răng, xương, gỗ...)
  • (vật lý) sự rã, sự phân rã
    • radioactive decay
      sự phân rã phóng xạ
  • to fall into decay
    • suy tàn, suy sụp (quốc gia, gia đình...)
    • đổ nát, mục nát (nhà cửa...)

+ nội động từ

  • suy tàn, suy sụp, sa sút (quốc gia, gia đình...)
  • hư nát, đổ nát, mục nát (nhà cửa...)
  • sự suy nhược (sức khoẻ)
  • thối rữa (quả)
  • sâu, mục (răng, xương, gỗ...)
    • a decayed tooth
      răng sâu
    • decayed wood
      gỗ mục
  • (vật lý) rã, phân rã

+ ngoại động từ

  • làm sâu (răng...), làm mục nát (gỗ...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "decay"
Lượt xem: 739